Máy in mã vạch Novexx XLP 504 thuộc dòng máy in công nghiệp Novexx XLP 50x Series có thể in trên nhiều chất liệu khác nhau cùng nhiều module được tích hợp.
Giao tiếp thân thiện với người sử dụng
- Màn hình lớn kết hợp nứt bấm điều khiển kèm trạng thái hiển thị máy in rõ ràng.
- Menu điều hướng trực quan, rõ ràng hiển thị và cài đặt xác thực.
- Cửa sổ hiển thị tình trạng giấy, mực rõ ràng --> nhận biết chính xác khi hết mực, nhãn.
- Đa dạng kết nối - giao tiếp với hệ thống sẵn có.
Chất lượng bản in cao
- Tùy biến lựa chọn giữa các loại độ phân giải đầu in: 203dpi, 300dpi và 600dpi.
- Với độ phân giải đầu in XLP 504 600dpi --> in tem có size nhỏ về barcode, fonts, symbol,...
- Tối ưu hóa căn chỉnh ruy băng đều theo kích thước nhãn.
Tiết kiệm thời gian
- Module đóng mở đầu in và đường dẫn lắp mực, giấy được tối ưu nhanh chóng.
- Mực in có thể sử dụng cuộn có chiều dài lên tới 500 m.
- Khả năng thay thế đầu in đơn giản mà không cần tools.
- Đơn giản và nhanh chóng vệ sinh trục lăn, đầu in khỏi bụi giấy, bụi mực bám dính.
Năng suất & tiện ích
- Khả năng in 1,000 tem nhãn khi sử dụng đầu in XLP 504 độ phân giải 203dpi.
- Tích hợp đa dạng tùy chọn đáp ứng hầu hết các ứng dụng hiện tại và tương lai.
MỘT DÒNG MÁY IN VÀ NHIỀU TÙY CHỌN
- Dao cắt - Cutter
Áp dụng cho nhiều loại giấy, tem nhãn khác nhau
- Ứng dụng dán nhãn tự động - Light-Touch Applicator
Là ứng dụng dán nhãn tự động cho các sản phẩm dễ vỡ - các ngành thực phẩm.
- Cuộn nhãn - External Rewinder
Ứng dụng cho phép cuộn lại nhãn sau khi in và được sử dụng ở nhiều địa điểm khác nhau
- Ứng dụng bóc, tách, lột nhãn - Dispenser Plus Internal Rewinder
Đây là ứng dụng tự động bóc, tách nhãn và cuộn lại backing sau khi in cho các ứng dụng line dây chuyền sản xuất.
- Dao cắt cho ứng dụng tem vải - Textitle Cutter Stacker
Ứng dụng đặc thù cho nhãn tem vải gắn trên đồ may mặc - tem nhãn giặt vải.
Thông số kỹ thuật
Hãng sản xuất | Novexx Solutions GmbH |
Model | XLP 504 |
Phương thức in | Direct Thermal & Thermal Transfer |
Độ rộng đầu in | 105.7 mm |
Độ phân giải | 203dpi (8 dots/mm) or 300dpi (12 dots/mm) or 600dpi (24 dots/mm) |
Bộ nhớ |
SDRAM:64MB Flash:64MB |
Mã vạch có thể in |
One-dimensional—UPCA +2/+5, UPCE +2/+5, EAN8 +2/+5, EAN13 +2/+5, EAN128 Interleaved 2 of 5,Extended Code 39, Codabar (NW7), Code 128, Code 16K, Code 93, MSI, Postnet, Intelligent Mail, GS1 Databar. Two-dimensional—PDF417, MaxiCode, Data Matrix (ECC-200), Quick Response (QR) Code, Aztec. |
Fonts |
Bitmap—Standard, Reduced, Bold, OCRA-like, CG Triumvirate, and CG Triumvirate Bold TrueType®—EFF Swiss Bold, Supports downloaded double-byte TrueType and bitmap fonts, allowing for international character sets. |
Giao tiếp |
USB 2.0 Device Port (1 port, B receptacle), USB 2.0 Host Port (2 ports, A receptacle), RS-232C Serial Port (DB-9F, DTE pin out,115.2K baud max speed). 802.3u Ethernet, 10/100 Mbps, RJ-45 connector. Optional 802.11 a/b/g/n dual band (2.4GHz & 5 GHz), WPA2, 802.11i compliant. |
Nhãn có thể in |
Edge: Die Cut, Black Mark, Aperture, Attache. Hole Center: Die Cut, Black Mark, Attacher Hole. |
Quy cách mực - ribbon |
Width: 0.75–4.25” (19.1 to 108.0 mm) |
Quy cách nhãn |
5.5–13.5 mils (0.14-0.33mm) |
Tốc độ in |
2.5 ips (64 mm/sec) 4 ips (102 mm/sec) 6.0 ips (152 mm/sec) 8.0 ips (203 mm/sec) 10.0 ips (254 mm/sec)—only with 203 dpi print head 12.0 ips (305 mm/sec)—only with 203 dpi print head |
Nhiệt độ hoạt động |
Thermal Direct 40° to 104° F (4° C to 40° C) Thermal Transfer 40° to 95° F (4° C to 35° C) |
Nhiệt độ bảo quản |
15° to 120° F (-9° C to 49° C) |