Máy in mã vạch Datamax-Oneil I-Class Mark II

   Kế thừa những tính năng cao cấp cũng như độ ổn định của dòng sản phẩm công nghiệp I-Class, Datamax-Oneil phát triển dòng máy in mã vạch Datamax I-Class Mark II với nhiều tính năng mới, cải tiến cùng độ bền chắc, linh hoạt và độ tin cậy cho các ngành công nghiệp như sản xuất, vận tải, các trung tâm phân phối, siêu thị,… Cùng với bộ vi xử lý nhanh, bộ nhớ lớn và hỗ trợ hầu hết các mô đun giao tiếp phổ biến hiện nay cho người sử dụng có thể tùy chọn phù hợp cho từng nhu cầu sản xuất.

Giá : Liên hệ
Đặt hàng

Những tính năng nổi bật của dòng máy in mã vạch Datamax-Oneil I-Class Mark II

 -         Cấu hình mạnh mẽ

 Bộ vi xử lý 400MHz, bộ nhớ RAM: 32 MB, ROM: 64 MB giúp cho việc xử lý các lệnh  nhanh nhất, giảm độ trễ và chạy với cường độ cao

 Tốc độ in nhanh: 304 mm/s cao nhất so với các dòng mã vạch tầm trung hiện nay.

 -         Đa dạng độ phân giải

 Với I-Class Mark II có thể sử dụng trong một loạt các ứng dụng công nghiệp, tương thích với hầu hết các loại nhãn cũng với tùy chọn chất lượng nhãn in:

 + 203dpi (8 điểm /mm).

 + 300dpi (12 điểm/mm) – tùy chọn.

+ 600dpi (24 điểm/mm) – tùy chọn.

 -         Thiết kế thân thiện

Dòng I-Class Mark II được trang bị màn hình LCD hiển thị trạng thái làm việc cũng như tình tình trạng lỗi của máy in, cung cấp giao diện icon dễ quan sát, chỉnh sửa cũng như cấu hình máy in thuận tiện, dễ dàng hơn.

 Ngoài ra I-Class Mark II còn được tích hợp các đèn LED, hỗ trợ thông báo trực quan tình trạng máy in đang hoạt động.

 -         Đa dạng cổng kết nối

 Dòng máy in mã vạch I-Class Mark II cung cấp nhiều tùy chọn kết nối phổ biến hiện nay, cũng như phù hợp các đặc thù ngành sản xuất khác nhau: USB 2.0, Serial RS-232, Paralell, Ethernet, Wireless LAN, USB Host.

 

Untitled

 Xem thêm

 

 

 


 

Datamax-Oneil I-Class Mark II

Mã máy (model)

I-4212e

I-4310

I-4606

Hãng sản xuất

Datamax-Oneil by Honeywell

Công nghệ in

Direct thermal; optional thermal transfer

Độ phân giải

203dpi

300dpi

600dpi

Tốc độ in tối đa

304 mm/s

254 mm/s

152 mm/s

Bộ nhớ

@ 400MHz processor ; 32MB/64MB

Cổng kết nối

-         USB 2.0

-         Serial RS-232

-         Paralell

-         Ethernet 10/100 ( tùy chọn )

-         Wireless Lan (tùy chọn )

Độ rộng khổ in

104 mm

105.7 mm

105.7 mm

Loại nhãn in

-         Nhãn thường ( Gap )

-         Nhãn đục lỗ  (Notch)

-         Black mark

-         Fanfold

Mã vạch có thể in

-         Linear Symbologies: Linear: Code 3 of 9, UPC-A, UPC-E, Interleaved 2 of 5, Industrial 2 of 5, Std 2 of 5, Code 11, Code 93, Code 128, EAN-8, EAN-13, HIBC, Codabar, Plessey, UPC 2 and 5 Digit Addendums, Postnet, UCC/EAN Code 128, Telepen, Planetcode, FIM, USPS-4 State

-         2D Symbologies: MaxiCode, PDF417, USD-8, Datamatrix, QR Code, Codeablock, Code 16k, Aztec, TLC 39, Micro PDF417, GS1 Databar Resident Fonts: Ten alphanumeric fonts from 2.5-to 23-point size, including OCR-A, OCR-B, CG Triumvirate™ smooth font from AGFA®; Scalable Fonts: CG Triumvirate Bold Condensed, CG Triumvirate & CG Times with Cyrillic, Greek Arabic and Hebrew character support

Nhiệt độ hoạt động

00 C – 400 C

Nguồn

Electrical: Auto-sensing 90-132 or 180-264
VAC @ 47-63Hz

Kích thước ( HxWxD)

322.6 x 320.5 x 472.4 mm

Khối lượng

20.5 kg

Sản phẩm liên quan

Máy in mã vạch Intermec PC23d

Vui lòng liên hệ
Đặt mua

Máy in mã vạch Zebra ZT411

Vui lòng liên hệ
Đặt mua

Máy in mã vạch Honeywell PM45 600dpi

Vui lòng liên hệ
Đặt mua

Nhận xét

nhận xét về bài viết
Copyright of Mavachthudo.com