Những đặc điểm và tính năng của Zebra FX7500
• Dễ dàng triển khai, đơn giản trong quản lý: Lắp đặt cũng như cài đặt đơn giản, được tích hợp PoE phổ biến hiện nay cho phép triển khai gọn gàng, nhanh chóng và dễ dàng trong quản lý cũng như khắc phục các sự cố liên quan đến thiết bị cũng như các thẻ tags RFID.
• Cảm biến nhậy hơn cho phép đọc 1200 tags/s;
• Tùy chọn 2 port và 4-port cấu hình đọc thẻ tags.
• Hệ điều hành Linux với 512 MB Flash, 256 MB RAM cho phép tích hợp phần mềm bên thứ 3.
• Hỗ trợ các ngôn ngữ lập trình khác nhau: .Net, Java, C.
Thông số kỹ thuật:
Thông số vật lý |
|
Kích thước |
19.56 cm L x 14.99 cm W x 4.32 cm D |
Trọng lượng |
0.86 kg |
Vật liệu |
Kim loại và nhựa |
Các đèn trạng thái |
Bao gồm đèn nguồn, trạng thái nhập xuất |
RFID |
|
Công suất |
84.5 dBm monostatic; 105 dBm bistatic |
Giao thức truyền |
EPC Global UHF Class 1 Gen2, ISO 18000-6B |
Tần số ( UHF Band) |
902 MHz – 928 Mhz, 865 HHz - 868 Mhz, sub-bands |
Nguồn ra |
+10dBm to 31.5 dBm ( PoE+, 12V – 48 V External DC) |
Các giao tiếp kết nối |
|
Cổng giao tiếp |
10/100 BaseT Ethernet ( RJ45)/ PoE ; USB Host & Client ( Type A & B). |
Số lượng cổng nhập/xuất |
2 vào, 2 ra |
Nguồn |
+24Vdc |
Cổng kết nối Angtent |
FX7500-2: 1 monostatic or 1 bitstatic ports; FX7500-4: 2 monostatic or 2 bistatic ports. |
Điều kiện hoạt động |
|
Nhiệt độ họat động |
-200 – 550 C |
Nhiệt độ bảo quản |
-400 – 700 C |
Chuẩn kháng bụi, nước |
IP53, chống ngưng tự : 5-95 %. |
Câu hình phần cứng, hệ điều hành |
|
CPU |
Texas Instruments AM3505 ( 600MHz) |
Bộ nhớ |
Flash 512 MB; DRAM 256 MB |
Hệ điều hành |
Linux |
Firmware Upgrade |
Web-based |
Giao thức quản lý |
RM 1.0.1 ( with XML over HTTP/HTTPS and SNMP), RDMP |
Giao thức mạng |
DHCP, HTTPS, FTPS, SSH, HTTP, FTP, Telnet, SNMP and NTP, WS Discovery |
IP |
Static and Dynamic |
Giao thức kết nối |
LLRP + RM |
Ngôn ngứ hỗ trợ API |
.Net and C, Java |
Xem thêm: Thiết bị đọc RFID Zebra FX9500