Máy in mã vạch Zebra ZT420

    Zebra ZT420 thuộc dòng máy in mã vạch Zebra ZT400 Series mang lại sự tin cậy, ổn định trong việc in mã vạch cùng độ rộng in lên tới 168 mm và tốc độ in 305 mm/s. Phù hợp cho việc in nhãn có khổ lớn với tốc độ cao. Được phát triển trên thế hệ trước đó Zebra ZM600 nên ZT420 kế thừa những tính năng cao cấp và được nâng cấp nhằm đáp ứng nhu cầu khắt khe môi trường công nghiệp.

Giá : Liên hệ
Đặt hàng

Những tính năng nổi bật của dòng máy in mã vạch Zebra ZT420:

-         Thiết kế chắc chắn, linh hoạt

Với bộ khung kim loại tao nên sự chắc chắn trong quá trình hoạt động, kèm theo đó là bộ cơ học trong máy tạo ra sự linh hoạt khi nâng cấp các phụ kiện dễ dàng, tăng tiện ích: có thể thay đổi độ phân giải đầu in bằng bộ chuyển đổi là có ngay một máy in có đọ phân giải mong muốn ( 203 dpi sang 300 dpi và ngược lại ).

-         Đa dạng kết nối

+ Máy in mã vạch Zebra ZT420 hố trợ hầu hết các kết nối phổ biến như USB 2.0, Serial RS-232, Ethernet. Ngoài ra còn có tùy chọn kết nối cho Parallel khi kết nối tới hệ thống cũ, hay tùy chọn kết nối wireless cho kết nối không dây.

            + Chức năng USB host: nâng cấp firmware, chạy các ứng dụng nâng cao,   kết nối tới máy đọc mã vạch, cân điện tử, in ấn từ USB Flash.

-         Đa dạng độ phân giải và độ rộng khổ in lớn

+ Với Zebra ZT420 có thể tùy chọn 203 dpi hoặc 300 dpi hay có thể nâng cấp từ máy có độ phân giải từ 203 dpi sang 300 dpi một cách dễ dàng thông qua bộ chuyển đổi.

+ Với độ rộng khổ in là 168 mm thì ZT420 có thể đáp ứng hầu hết các yêu cầu in tem, nhãn có độ rộng lớn.

-         Cấu hình máy mạnh mẽ và dễ dàng sử dụng

+ Với bộ nhớ 256MB RAM, 512 Flash thì máy in sẽ tiếp nhận và xử lý nhanh các lệnh in cũng như chạy trơn chu các ứng dụng trên máy in.

+ ZT420 được trang bị màn hình LCD cùng giao diện đồ họa kèm các biểu tượng giúp người dùng dễ dàng cài đặt, hiệu chỉnh nhanh chóng.

 

Xem thêm:

 

Hãng sản xuất

Zebra

Công nghệ in

In truyền nhiệt trực tiếp và gián tiếp

Độ phân giải

-         203 dpi ( 8 điểm/mm ) .

 

-         300 dpi ( 12 điểm/mm ) – ( tùy chọn ).

Tốc độ in tối đa

305 mm/s

Bộ nhớ

-         256 MB SDRAM.

 

-         512 MB Flash.

Độ rộng in tối đa

168 mm

Loại nhãn có thể in

-         Nhãn thường ( Gap or die-cut ).

 

-         Nhãn liên tục ( Continuous ).

 

-         Đục lỗ ( Notch ).

 

-         Black mark.

Độ dài in tối đa

991 mm

Độ dài cuộn mực tối đa

450 m

Các cổng giao tiếp

-         USB 2.0 và RS-232 Serial ports.

 

-         USB Host.

 

-         Internal PrinterServer 10/100 .

 

-         Bluetooth 2.1.

 

-         Internal Paralell  ( tùy chọn ).

 

-         Internal Wireless 802.11 a/b/g/n ( tùy chọn ).

Phụ kiện tùy chọn

-         RFID: Supports tags compatible with UHF EPC Gen 2 V1.2/ISO 18000-6C

 

-         Parallel

 

-         Wireless: ZebraNet® Printer Server – supports 802.11 a/b/g/n

 

-         Rewind

 

-         Cutter

Mã vạch có thể in

-         Mã vạch một chiều ( 1D - Linear barcodes):

Code 11, Code 39, Code 93,Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case
Codes, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8,
EAN-13, UPC and EAN with 2 or 5 digit
extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5,
Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars,
MSI, Codabar, Planet Code.

-         Mã vạch hai chiều ( 2D - Dimensional):

Codablock, PDF417, Code 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, TLC39, MicroPDF, RSS-14 (and composite), Aztec.

Ngôn ngũ máy

-         ZPL.

 

-         ZPL II.

 

-         EPL.

 

-         XML.

 

-         ZBI 2.0 ( tùy chọn ).

Kích thước: WxHxD [mm]

336.5x324x495

Trọng lượng

18.4 kg

Sản phẩm liên quan

Máy in mã vạch Honeywell PX45 406dpi

Vui lòng liên hệ
Đặt mua

Máy in tem nhãn Brady i7100

Vui lòng liên hệ
Đặt mua

Máy in mã vạch Intermec PC23d

Vui lòng liên hệ
Đặt mua

Nhận xét

nhận xét về bài viết
Copyright of Mavachthudo.com